Băng keo nhôm sợi thủy tinh
I. Tính năng
Có khả năng chống hơi vượt trội, độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa cực cao, có độ kết dính mạnh, chống ăn mòn và khả năng chống axit và kiềm yếu.
II.Ứng dụng
Thích hợp cho việc hàn kín đường ống, cách nhiệt và rào cản hơi của ống dẫn HVAC và đường ống nước nóng/lạnh, đặc biệt là bịt kín đường ống trong ngành đóng tàu.
III.Hiệu suất băng
Mã sản phẩm | Độ dày lá (mm | Dính | Tack ban đầu (mm) | Độ bền vỏ (N/25mm) | Khả năng chịu nhiệt độ(°C) | Nhiệt độ hoạt động(oC | Đặc trưng |
T-FG**01 | 0,007/0,014 | Chất kết dính acrylic gốc dung môi | 200 | ≥12 | -20~+120 | +10~+40 | Độ bền kéo và khả năng chống rách cao;chống rách, với chất liệu nền dẻo dai và độ bám dính mịn. |
T-FG**01R | 0,007/0,014 | Chất kết dính chống cháy acrylic gốc dung môi | 200 | ≥12 | -20~+120 | +10~+40 | Độ bền kéo và khả năng chống rách cao;chống rách, với chất liệu nền dẻo, độ bám dính mịn và khả năng chống cháy tốt. |
T-FG**01RW | 0,007/0,014 | Chất kết dính chống cháy chịu nhiệt độ thấp acrylic gốc dung môi | 50 | ≥12 | -40~+120 | -5~+40 | Độ bền kéo và khả năng chống rách cao;chống rách, với chất liệu nền dẻo dai, độ bám dính mịn và khả năng chống cháy tốt;với khả năng chịu nhiệt độ thấp tốt và thích hợp cho hoạt động ở nhiệt độ thấp. |
HT-FG**01 | 0,007/0,014 | Chất kết dính cao su tổng hợp | 200 | ≥15 | -20~+60 | +10~+40 | Độ bền kéo và khả năng chống rách cao;chống rách, với chất liệu nền dẻo dai và độ bám dính mịn;với độ bám ban đầu tốt và dễ vận hành. |
Lưu ý: 1.Thông tin và dữ liệu mang tính giá trị phổ quát của việc thử nghiệm sản phẩm và không thể hiện giá trị thực tế của từng sản phẩm.
2. Băng ở dạng cuộn gốc có chiều rộng 1200mm, chiều rộng và chiều dài khối lượng nhỏ có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.