Băng keo nhôm gia cường
I. Tính năng
Tương thích với vật liệu bề mặt veneer, có độ bền kéo cao hơn băng nhôm nguyên chất; thẳng hơn và không dễ bị cong vênh.
II. Ứng dụng
Được sử dụng cho nhu cầu công suất cao hơn hoặc liên kết giao diện và đường nối của lớp chắn hơi có cùng bề mặt.
III. Hiệu suất băng
Mã sản phẩm | Tính năng cơ bản | Chất kết dính | Độ bám ban đầu (mm) | Độ bền bóc tách (N/25mm) | Khả năng chịu nhiệt độ (℃) | Nhiệt độ hoạt động(℃) | Đặc trưng |
T-FSK71**A | Lưới nhôm gia cố xiên | Keo acrylic gốc dung môi | ≤200 | ≥20 | -20~+120 | +10~+40 | Phù hợp với vật liệu bề mặt veneer, có độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt độ cao tốt. |
T-FSK71**B | Lưới nhôm gia cường hình vuông | Keo acrylic gốc dung môi | ≤200 | ≥20 | -20~+120 | +10~+40 | Phù hợp với vật liệu bề mặt veneer, có độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt độ cao tốt. |
HT-FSK71**A | Lưới nhôm gia cố xiên | Keo dán cao su tổng hợp | ≤200 | ≥20 | -20~+60 | +10~+40 | Tương thích với vật liệu bề mặt veneer, có độ bền kéo cao và độ bám dính ban đầu tốt; thân thiện với môi trường. |
HT-FSK71**B | Lưới nhôm gia cường hình vuông | Keo dán cao su tổng hợp | ≤200 | ≥20 | -20~+60 | +10~+40 | Tương thích với vật liệu bề mặt veneer, có độ bền kéo cao và độ bám dính ban đầu tốt; thân thiện với môi trường. |
T-FSK71**AW | Lưới nhôm gia cố xiên | Keo dán acrylic chịu nhiệt độ thấp gốc dung môi | ≤50 | ≥18 | -40~+120 | -5~+40 | Phù hợp với vật liệu bề mặt veneer, có độ bền kéo cao, khả năng chống chịu thời tiết tốt và chịu nhiệt độ thấp. |
T-FSK71**BW | Lưới nhôm gia cường hình vuông | Keo dán acrylic chịu nhiệt độ thấp gốc dung môi | ≤50 | ≥18 | -40~+120 | -5~+40 | Phù hợp với vật liệu bề mặt veneer, có độ bền kéo cao, khả năng chống chịu thời tiết tốt và chịu nhiệt độ thấp. |
Lưu ý: 1. Thông tin và dữ liệu dành cho giá trị chung của thử nghiệm sản phẩm và không đại diện cho giá trị thực tế của từng sản phẩm.
2. Băng keo cuộn chính có chiều rộng 1200mm, chiều rộng và chiều dài của khối lượng nhỏ có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.