Băng keo hai mặt VX Line Universal
1. Tính năng
Lực liên kết mạnh và hiệu quả liên kết tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau và liên kết trên nhiều loại vật liệu nền khác nhau.
2. Thành phần
Keo dán polymer acrylic gốc dung môi
Mô
Keo dán polymer acrylic gốc dung môi
Giấy tách silicon tráng PE hai mặt
3. Ứng dụng
Thích hợp để định vị các sản phẩm da, v.v. và liên kết các sản phẩm kim loại (ví dụ như dàn lạnh), liên kết giấy, v.v.
4. Hiệu suất băng
Mã sản phẩm | Căn cứ | Loại keo dính | Độ dày (µm) | Chiều rộng keo hiệu quả (mm) | Chiều dài (nam) | Màu sắc | Độ bám ban đầu (mm) | Độ bền bóc tách (N/25mm) | Sức mạnh giữ (h) |
VX-080 | Mô | Keo acrylic gốc dung môi | 80±5 | 1040/1240 | 500/1000 | Trong suốt | ≤100 | ≥16 | ≥1 |
VX-090 | Mô | Keo acrylic gốc dung môi | 90±5 | 1040/1240 | 500/1000 | Trong suốt | ≤100 | ≥16 | ≥1 |
VX-100 | Mô | Keo acrylic gốc dung môi | 100±5 | 1040/1240 | 500/1000 | Trong suốt | ≤100 | ≥16 | ≥1 |
VX-110 | Mô | Keo acrylic gốc dung môi | 110±10 | 1040/1240 | 500/1000 | Trong suốt | ≤100 | ≥18 | ≥2 |
VX-130 | Mô | Keo acrylic gốc dung môi | 130±10 | 1040/1240 | 500/1000 | Trong suốt | ≤100 | ≥18 | ≥2 |
VX-160 | Mô | Keo acrylic gốc dung môi | 160±10 | 1040/1240 | 500/1000 | Trong suốt | ≤100 | ≥20 | ≥3 |
Lưu ý: 1. Thông tin và dữ liệu dành cho giá trị chung của thử nghiệm sản phẩm và không đại diện cho giá trị thực tế của từng sản phẩm.
2. Băng keo có nhiều loại giấy tách hai mặt (giấy tách trắng thường hoặc dày, giấy tách kraft, giấy bóng kính, v.v.) để khách hàng lựa chọn.
3. Băng keo có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.