Băng keo nhôm composite dạng lưới và dệt
I. Tính năng
Tương thích với bề mặt gỗ dán, có độ bền kéo cao, chống rách và chống vỡ cao.
II. Ứng dụng
Được sử dụng cho nhu cầu công suất cao hơn hoặc liên kết giao diện và đường nối của lớp chắn hơi có cùng bề mặt.
III. Hiệu suất băng
Mã sản phẩm | Tên vật liệu cơ bản | Chất kết dính | Độ bám ban đầu (mm) | Độ bền bóc tách (N/25mm) | Khả năng chịu nhiệt độ (℃) | Nhiệt độ hoạt động(℃) | Đặc trưng |
T-FPW765 | Lá nhôm composite dệt | Keo acrylic gốc dung môi | ≤200 | ≥18 | -20~+120 | +10~+40 | Tương thích với bề mặt gỗ dán, có vật liệu nền mềm dẻo và độ bám dính mịn. |
HT-FP7336 | Lưới nhôm composite | Keo dán cao su tổng hợp | ≤200 | ≥18 | -20~+60 | +10~+40 | Vật liệu lưới dày đặc, có độ bền kéo và khả năng chống rách cao; có độ bám dính ban đầu tốt và dễ liên kết nhanh. |
T-FSV1808B | Lưới nhôm gia cường hàn nhiệt | Keo acrylic gốc dung môi | ≤200 | ≥18 | -20~+120 | +10~+40 | Lưới vuông 5*5mm, băng dính có độ bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao. |
T-FSV1808BW | Lưới nhôm gia cường hàn nhiệt | Keo dán acrylic gốc dung môi chịu nhiệt độ thấp | ≤50 | ≥18 | -40~+120 | -5~+40 | Băng lưới vuông 5*5mm, có khả năng chống chịu thời tiết tốt, duy trì độ bám dính ban đầu tuyệt vời ở nhiệt độ thấp, thích hợp cho hoạt động ở nhiệt độ thấp. |
HT-FSV1808B | Lưới nhôm gia cường hàn nhiệt | Keo dán cao su tổng hợp | ≤200 | ≥18 | -20~+60 | +10~+40 | Lưới vuông 5*5mm, có độ bám dính ban đầu tốt và dễ dàng liên kết nhanh. |
Lưu ý: 1. Thông tin và dữ liệu dành cho giá trị chung của thử nghiệm sản phẩm và không đại diện cho giá trị thực tế của từng sản phẩm.
2. Băng keo cuộn chính có chiều rộng 1200mm, chiều rộng và chiều dài của khối lượng nhỏ có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.